|   Hoạt động   | Thời gian | Mục tiêu đánh giá  |  | 
        
            | Tuần I ( Từ ngày  4/1- 8/1/2021)   | Tuần II ( Từ ngày 11/1-15/1/2021)   | Tuần III ( Từ ngày 18/1-22/1/2021)   | Tuần IV ( Từ ngày 25/1-29/1/2021)   |  | 
        
            |     |  | 
        
            | Đón trẻ |   * Cô đón trẻ: Quan tâm đến sức khỏe của trẻ; - kiểm tra thân nhiệt, sát khuẩn tay cho trẻ nhắc trẻ cách sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp tình huống; thực hiện đúng các nề nếp, nội qui đầu giờ khi đến lớp. Cho trẻ nghe các bài hát về chủ đề động vật    -  |  | 
        
            | Thể dục sáng | * Tập thể dục theo nhạc chung của trường: - Khởi động: Tập theo bài: Qủa bóng - Trọng động : + Hô hấp: Thổi nơ. + Tay: Luân phiên từng tay đưa ngang + Bụng: Đứng chân rộng bằng vai cúi người về phía trước, tay chạm ngón chân + Chân: Đứng kiễng gót, hạ gót chân + Bật: Bật tại chỗ  - Dân vũ - Hồi tĩnh : Đi nhẹ nhàng , cảm nhận thời tiết buổi sáng  | PTNN: 62,55 PTTC: 8,10,15 PTTM: 92,98 PTTCXH: 70,71 PTNT: 26,27,35,40 |  | 
        
            | Trò chuyện   | - TC với trẻ về tình hình dịch bệnh  covid -19 , dịch chân tay miệng, sốt xuất huyết, cách xử lý khi có dịch ở Việt Nam? Các  con sẽ làm gì để phòng chống dịch? - MT 55, 40 Trò chuyện thảo luận với trẻ về các loài động vật sống trong rừng, côn trùng mà trẻ biết hoặc đã được nhìn thấy, so sánh và phân biệt những điểm khác nhau, giống nhau về cấu tạo với môi trường sống, cách kiếm mồi, vận động khác nhau của chúng - TC các món ăn được làm từ động vật, ích lợi của chúng với sức khỏe - Trò chuyện về những bức ảnh về các con vật sống trong rừng, côn trùng mà  trẻ biết   |  | 
        
            | Hoạt động học | Thứ 2   | PTVĐ Thể dục   VĐCB: Đi khụy gối- Đi theo đường hẹp TCVĐ: Cáo và thỏ     | PTVĐ Thể dục   VĐCB: Bò bằng bàn tay bàn chân TCVĐ: Ai ném xa nhất   | PTVĐ Thể dục   VĐCB: Trèo thang- chạy chậm 80m TCVĐ: Ô tô về bến | PTVĐ Thể dục   VĐCB: Bật sâu 25-30cm  TCVĐ: Nhảy bao bố    |   |  | 
        
            | Thứ 3           | Âm nhạc   NDTT: Hát: Thương con mèo NDKH: TCAN: Giọng ai đây nhỉNghe hát: Gà gáy
   ( Đa số trẻ chưa biết)    | LQVH   Truyện: Dê con nhanh trí  ( Đa số trẻ chưa biết)  | Âm nhạc   NDTT:  VĐTN: Đố bạn NDKH: Nghe hát: Lý con khỉ TCAN: Hát theo vết chân   ( Đa số trẻ chưa biết)   | LQVH Thơ: Chuồn chuồn (Đa số trẻ chưa biết) |   |  | 
        
            | Thứ 4   | LQVT   Dạy trẻ sắp xếp theo quy tắc ( thỏ-nấm-cà rốt) MT 35 | LQVT   Dạy trẻ sắp xếp theo quy tắc ( hoa- lá lá – quả)  Bài 17 MT 35 | LQVT   Ôn so sánh chiều dài 3 đối tượng   | LQVT Củng cố đếm đến 3, nhận biết chữ số 3 |   |  | 
        
            | Thứ 5   | Khám phá   Động vật sống trong gia đinh TC : Tìm điểm khác biệt (Bài 7) MT 26 | Khám phá   Động vật sống trong rừng TC: Nhận biết động vật (Bài 2) MT 26 | Khám phá   Động vật sống dưới nước MT 26  | Khám phá Côn trùng MT 26  |   |  | 
        
            | Thứ 6   | Tạo hình   Cắt , gấp dán con gà   Bài 18  MT 92 | Tạo hình   Xé dán vẩy cá Bài 21    MT92  | Tạo hình   Tô nét và tô màu con cá Bài 13  MT 92     | Tạo hình Vẽ côn trùng  Bài 13 MT98 |     |  | 
        
            | Hoạt động ngoài trời | - Rèn nề nếp của giờ hoạt động. MT 70 - Tìm hiểu về một số cây ở sân trường, tìm hiểu một số loại rau được trồng ở khu vườn trường…Giáo dục trẻ không bẻ cành ngắt hoa nơi công cộng  -Tham quan nhà bếp khám phá một số món ăn chế biến từ rau củ -Quan sát và khám phá một số động vật sống trong rừng  mà trẻ biết như sư tử, gấu, báo , hổ, voi.. qua tranh ảnh mà trẻ mang tới lớp -Quan sát tìm hiểu về một số côn trùng như: chuồn chuồn, bọ cánh cam, ruồi, muỗi,… các loại côn trùng có lợi, có hại - Vẽ phấn về các con vật sống trong rừng, các loại côn trùng mà trẻ biết, xếp côn trùng bằng lá cây, cỏ khô, que tính… - TCVĐ: Tung bóng, ném đích ngang, đi như gấu bò như chuột qua các điểm zích zắc. Kéo co, leo dây, bắt vịt trên can, ném vòng cổ chai, vận động liên hoàn, bắt bướm, chơi các trò chơi ở sân trường , nhảy lò cò - Chơi với đồ chơi mang theo: phấn, vòng TD |   |  | 
        
            | Hoạt động góc | * Góc trọng tâm: MT 27,70  + Góc xây dựng: Chuẩn bị: Cây xanh, gạch, hàng  rào một số đồ dùng đồ chơi sáng tạo như nhà cửa, một số động vật sáng tạo từ giấy, ống hút, lõi giấy vệ sinh… -Xây công viên, khu vui chơi giải trí( Tuần 1) -Xây nhà cửa, khu vườn ao chuồng, vườn trồng rau( Tuần 2) -Xây công viên Thủ lệ với các động vật sống trong rừng( Tuần 4) -Xây Triển lãm cô trùng với các loài côn trùng khác nhau…( Tuần 3) -Góc tạo hình: MT 98
 Vẽ và cắt dán những động vật sống trong rừng, côn trùng, cây rau… Sáng tạo từ ống hút, lõi giấy vệ sinh, in màu bang ngón tay, thổi màu, di màu bột, đất nặn tạo sản phẩm cho trẻ -Làm thiệp chúc tết  -Vẽ quá trình phát triển của bướm, …. - Nặn các con vật bé thích  - Làm tranh đông hồ về con vật  - Góc học tập , thư  viện : MT 62, 55 Chơi xếp hình, tìm hiểu tranh ảnh các con vật sống trong rừng, côn trùng,  - TC về một số thực phẩm cùng nhóm: Thịt, cá….. c ó nhiều chất đạm. Rau, quả chín có nhiều vitamin….Biết ăn để cao lớn , khỏe mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng MT 8, 10 - Xem tranh ảnh trò chuyện  Nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh, ảnh MT71 - Xem tranh ảnh trò chuyện về một số đồ : Bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng … là nguy hiểm không đến gần. Biết không nên nghích các vật sắc nhọn  MT15 + Ôn số lượng trong phạm vi 5- bài 13 +Nhận biết số thứ tự trong phạm vi 5- bài 14 + Dạy trẻ các buổi trong ngày.- bài 24, trò chơi  ôn vị trí ( MT40) - Xem tranh ảnh Tc về một số con côn trùng có hại , cách phòng tránh -TC Về những con vật bé yêu quý -TC Tìm hiểu sự khác biệt giữa động vật sống trong rừng và động vật nuôi -TC giả tiếng kêu các con vật - TC Phân loại các đối tượng theo một hoặc hai dấu hiệu + Đọc truyện củ cải trắng  - Thảo luận tình huống nếu rừng đốt phá các con vật sẽ  như thế nào? Cách giữ gìn bảo vệ rừng ntn? - Góc âm nhạc: Biều diễn các bài hát về các loại động vật, nhạc ấn độ , dân vũ  đọc thơ về côn trùng - Bác sĩ: khám sức khỏe cho mọi người - Bán hàng: bán đồ chơi , bán thực phẩm, đồ trang trí    |   |  | 
        
            | Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh | - Thực hành:  MT 10  Dạy trẻ rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh bằng xà phòng, rửa mặt .Mời cô mời bạn khi ăn, ăn từ tốn, ăn các loại thức ăn khác nhau, không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn, tự xúc ăn gọn gàng, đánh răng sau khi ăn xong/ xúc miệng nước muối- uống nước lọc sau khi ăn |   |  | 
        
            | Hoạt động chiều | - Dạy trẻ kỹ năng: Cách lau chùi nước, Cách rót nước, Mời trà và rửa chén, Kỹ năng gấp quần, gấp áo. - Nghe truyện: Sự tích tiếng kêu con mèo, Dê con  nhanh trí. Cáo thỏ gà trống, Khỉ con ăn chuối, ….. - Đọc thơ: Có chú gà con, Chuồn chuồn. Mèo con . Em vẽ. Có chú gà con, Thi chạy -  Đọc đồng dao:, Con vỏi con voi, Thả đỉa ba ba.Con công hay máu, làng chim  - Hát : Thương con mèo, Chú voi con ở Bản Đôn... -BTLNT: Làm bánh gối  - KPKH: Tìm hiểu con vật đẻ con, Con vật đẻ trứng, Động vật ăn thịt (hung dữ), Động vật ăn lá (hiền)  - Ứng dụng steam: Dự án tổ chim, Lốc xoáy kì diệu, Nước không trọng lượng, Túi nước kì diệu - Yoga kids: Tư thế Plank,  tư thế cá heo, tư thế đại bàng bay, hơi thở của lửa - Tham gia tập Gymkidz - Xem phim, đi xe đạp, chơi cát... - Chơi theo ý thích  |   |  | 
        
            | Thứ sáu hàng tuần tổ chức biểu diễn văn nghệ, nêu gương bé ngoan., lao động tập thể, nhặt lá rơi, chăm sóc vườn thực vật, vệ sinh lớp học lau tủ bàn ghế… |   |  | 
        
            | Chủ đề- sự kiện | Động vật sống trong gia đình | Động vật sống trong rừng | Động vật sống dưới nước | Côn trùng- Chim |   |  | 
        
            | Đánh giá kết quả thực hiện | …………………………………………………………………………………………………......................... ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………...................... ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………....................... ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………........................ …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………….. |   |  | 
        
            |  |  |  |  |  |  |  |  |  |  |   |