HOẠT ĐỘNG
|
TUẦN 1
Từ ngày 04/1- 08/1/2021
|
TUẦN 2
Từ ngày 11/1-15/1/2021
|
TUẦN 3
Từ ngày 18/1-22/1/2021
|
TUẦN 4
Từ ngày 25/1-29/1/2021
|
Mục tiêu đánh giá
|
Đón trẻ
|
*Cô đón trẻ quan tâm đến sức khỏe của trẻ kiểm tra thân nhiệt, sát khuẩn tay cho học sinh trước khi vào lớp
- Thực hiện nề nếp đầu giờ sử dụng từ chào hỏi lễ phép
- Thực hiện đúng nội qui cất đồ dùng đúng nơi qui định
- Nghe các bài hát về chủ đề động vật
|
PTTC: 8
PTNT: 19,21
PTNN: 28
PTTMTCXH:
35
|
Thể dục sáng
|
* Tập thể dục theo nhạc
- Khởi động: Quả bóng
+ Hô hấp: Thổi bóng
+ Chân: Ngồi xuống đứng lên
+ Bật: Bật lên xuống
+ Tay: 2 tay lên cao hạ xuống
+ Bụng- lườn: Quay người sang hai bên phải và trái
- Dân vũ:
-Hồi tĩnh : Đi nhẹ nhàng
|
Trò chuyện
|
- TC với trẻ về tình hình dịch bệnh covid -19 hiện nay và các kỹ năng phòng chống dịch bệnh
- MT 28, 35: Trò chuyện hỏi trẻ với trẻ về các con vật bé thích như tên gọi, đặc điểm màu lông, thức ăn, tiếng kêu, ích lợi , nơi sống: các con vật nuôi trong nhà ( con mèo con chó... các con vật nuôi trong rừng (con hổ con voi,…) động vật dưới ( các con cua con tôm...). TC về các con vật bé thích
-TC về nguy cơ không an toàn khi đến gần các con vật nuôi
-TC về các món ăn có nguồn gốc động vật
- TC với trẻ về ngày nghỉ được đi chơi ở đâu? Đi với ai?
- Chơi theo ý thích, xem tranh ảnh về các con vật
|
-
|
Chơi tập có chủ định
|
Thứ 2
|
THƠ
Gà gáy
( Đa số trẻ chưa biết)
|
THƠ
Con trâu
( Đa số trẻ chưa biết)
|
THƠ
Con voi
( Đa số trẻ chưa biết)
|
THƠ
Con cá vàng
( Đa số trẻ chưa biết)
|
|
Thứ 3
|
HĐ TẠO HÌNH
Di màu làm ổ rơm
( bài 7)
|
HĐ TẠO HÌNH
Tô màu con chim
( Bài 11)
|
HĐ TẠO HÌNH
Tô màu con voi
( BTCB)
|
HĐ TẠO HÌNH
Di màu làm mặt nước
( Bài 6)
|
|
Thứ 4
|
HĐ NHẬN BIẾT
Con mèo, con chó
MT19
|
HĐ NHẬN BIẾT
Con gà, vịt
MT19
|
HĐ NHẬN BIẾT
Con voi, con hổ
MT19
|
HĐ NHẬN BIẾT
Con cá, cua
MT19
|
|
Thứ 5
|
HĐ ÂM NHẠC
Dạy hát: Là con mèo
NDKH: VĐTN: Rửa mặt như mèo
(Đa số trẻ chưa biết)
|
HĐ ÂM NHẠC
Dạy hát: Con cò cánh trắng
NDKH: Nghe hát Chim mẹ chim con
(Đa số trẻ chưa biết)
|
HĐ ÂM NHẠC
Dạy hát: Con gà trống
NDKH: VĐTN: Chú voi con ở bảnđôn
(Đa số trẻ chưa biết)
|
HĐ ÂM NHẠC
Dạy hát: Gà gáy
NDKH: VĐTN : Con chim hót trên cành cây
(Đa số trẻ chưa biết)
|
|
Thứ 6
|
HĐ VẬN ĐỘNG
TCVĐ: Bò theo đường gấp khúc
TCVĐ: Dung dăng dung dẻ
|
HĐ VẬN ĐỘNG
VĐCB: Bò thẳng hướng có vật trên lưng
TCVĐ: Gà vào vườn rau
|
HĐ VẬN ĐỘNG
VĐCB: Bật liên tục vào vòng
TCVĐ: Nhện chăng tơ
|
HĐ VẬN ĐỘNG
VĐCB: Bật qua vạch kẻ
TCVĐ: Chim sẻ và ô tô
|
Chơi tập các góc
|
- Góc sách : Xem tranh ảnh về các động vật dưới nước , động vật trong rừng và những con vật đáng yêu được nuôi trong nhà MT 28, 35
- Xem tranh ảnh trò chuyện về những món ăn có nguồn gốc từ động vật, về ích lợi của các con vật
- TC nhận biết con vật to-nhỏ, màu sắc của các con vật
-TC: Con gì kêu, con gì, biến mất, đố bé con gì?
+ Đọc đồng dao về các con vật như; con mèo mà trèo cây cau, con kiến mà leo cành đa...
+ Trò chuyện về những chuyến đi thăm quan của gia đình bé và bé đi vườn bác thú và những chuyến đi giã ngoại các trang trại nuôi các , gà, mèo .
- Chọn lôto về các con vật theo màu sắc ..
- Góc tạo hình: Tô màu con voi, Dán con cá, dán nhụy hoa, tô màu con cá, tô màu con vật bé thích, xé dán, xếp hình con vật
-Góc âm nhạc: Nghe hát, tập vận động đơn giản các bài hát về các con vật: Con gà trống, , các vàng bơi, chú khỉ con, hai vây xinh
- Góc thao tác vai: Xúc cơm cho em ăn , ru em ngủ, bế em, lau miệng cho em , rửa mặt cho em
- Cửa hàng bán các con vật nuôi, bác sĩ thú y
-Góc hoạt động với đồ vật: Xếp ao cá , xếp chuồng cho các con vật, Chọn con vật to – nhỏ theo yêu cầu. Chọn đồ chơi có kích thước to nhỏ. Chọn quả có kích thước to, nhỏ. Xếp nhà cho con vật MT21
- Ghép hình, xếp hình các con vật
-Kỹ năng: Thể hiện cảm xúc, vui buồn , giận, diễn đạt theo ý muốn của mình
|
|
Hoạt động ngoài trời
|
*HĐCCĐ: MT 28
-Quan sát thời tiết
-TC về con vật nuôi trong gia đình
-Tưới nước cho hoa
- Trò chuyện về các loại hoa trong sân trường
|
-HĐCCĐ: MT 28
- Quan thời tiết
- Nhặt lá ở vườn trường
- Trò chuyện về những con vật được nuôi trong nhà, giải một số câu đố đơn giản về các con vật, trò chuyện về những nguy cơ không an toàn khi đến gần các con vật
- Vẽ phấn trên sân trường
|
-HĐCCĐ: MT 28
- Nhặt lá ở vườn trường
- Quan sát và trò chuyện về các động vật sống dưới nước
|
-HĐCCĐ: MT 28
-Trò chuyện về các con vật được nuôi ở trong rừng
Tưới nước cho hoa
- Vẽ phấn trên sân trường
|
|
*TCVĐ: Tung bóng, gà vào vườn rau, gà gáy, vịt kêu, chi chi chành chành, dung dăng dung dẻ, thỏ nhảy múa, các chú chim sẻ, đi như gấu, bò như chuột, ếch nhảy
* Chơi tự chọn
|
|
Hoạt động ăn ngủ vs
|
-Thực hành vệ sinh rửa tay rửa mặt trước khi ăn MT8
-Rèn học sinh kỹ năng ăn gọn gàng, ăn hết xuất, ăn nhiều loại thức ăn khác nhau, biết mời cô mời bạn khi ăn
-Ngủ một giấc buổi trưa
|
|
Chơi – tập buổi chiều
|
- Dạy trẻ kỹ năng : Đi dép cởi dép, lật mở trang sách, xì mũi, xé giấy vụn, xé giấy theo dải
-Thơ: Ngủ rồi . Chim hót. Đàn bò. Con trâu
-Truyện: Chú Gấu con ngoan. Khỉ con biết vâng lời
- LQVT: Ôn nhận biết một – nhiều, to- nhỏ( Tranh 11), Nhận biết phía trên – phía dưới( Tranh 7), Nhận biết trước –sau( Tranh 8), Ôn nhận biết phía trên – phía dưới( Tranh 16)
- Cho trẻ chơi trò chơi: Dung dăng dung dẻ, nu na nu nống, chi chi chành chành, trò chơi những ngón tay
- Ôn các bài hát
- Chơi loto các con vật theo tên goi, kích thước, màu sắc
- Đọc đồng dao chi chi chành chành, dung dăng dung dẻ
- Cho trẻ di màu tranh, chơi tự chọn…..
-Thứ 6 hàng tuần nêu gương bé ngoan, biểu diễn văn nghệ
|
|
Chủ đề/ sự kiện
|
CON VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH
|
CON VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH
|
MỘT SỐ CON VẬT SỐNG TRONG RỪNG
|
CON VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC
|
|