HOẠT ĐỘNG
|
TUẦN 1
Từ ngày 04/3 đến ngày 08/3/2019
GV: Nguyễn Thu Chang
|
TUẦN 2
Từ ngày 11/3 đến ngày 15/3/2019
GV: Vũ Thị Thanh Hương
|
TUẦN 3
Từ ngày 18/3 đến ngày 22/3/2019
GV: Nguyễn Thu Chang
|
TUẦN 4
Từ ngày 25/3 đến ngày 29/3/2019
GV: Vũ Thị Thanh Hương
|
Mục tiêu đánh giá
|
Đón trẻ, trò chuyện
|
-Trò chuyện hỏi trẻ với trẻ về mẹ, ý nghĩa ngày 8/3, về một số loại hoa, hoa hồng ,về các con vật bé thích như tên gọi, đặc điểm màu lông, thức ăn, tiếng kêu, ích lợi , nơi sống: các con vật nuôi trong nhà ( con mèo con chó... các con vật nuôi trong rừng (con hổ con voi,…) động vật dưới ( các con cua con tôm...). TC về các con vật bé thích MT 35
-TC về nguy cơ không an toàn khi đến gần các con vật nuôi
-TC về các món ăn có nguồn gốc động vật
- TC với trẻ về ngày nghỉ được đi chơi ở đâu? Đi với ai?
- Rèn kỹ năng tự phục vụ: biết chào hỏi cô giáo, các bạn, bố mẹ, tự lấy và cất dép đúng nơi quy định, tự lau miệng
- Chơi theo ý thích, xem tranh ảnh về các con vật
|
PTNN: 26
PTNT: 20
PTTC:5
PTTCKNXH: 35, 40
|
Thể dục sáng
|
* Tập thể dục theo nhạc: Nắng sớm
- Khởi động:
+ Hô hấp: gà gáy
+ Chân: Ngồi khuỵu gối xuống , đứng lên
+ Bật: Bật chụm- tách chân
+ Tay: 2 tay dưa ra phía trước và ra phía sau
+ Bụng: quay người sang hai bên phải và trái
- Dân vũ:
-Hồi tĩnh : Đi nhẹ nhàng, cảm nhận thời tiết buổi sáng mùa xuân
|
|
|
Thứ 2
|
Thơ :
Hoa nở
( Đa số trẻ chưa biết)
MT26
|
Thơ:
Gà gáy
( Đa số trẻ chưa biết)
MT26
|
Thơ :
Con cá vàng
( Đa số trẻ chưa biết)
MT26
|
Truyện:
Gấu con ngoan
( Đa số trẻ chưa biết)
|
|
Chơi tập có chủ định
|
Thứ 3
|
HĐ TẠO HÌNH
Dán hoa tặng cô
(Tiết mẫu)
|
HĐ TẠO HÌNH
Di màu làm ổ rơm
(Tiết mẫu )
Bài 7
|
HĐ TẠO HÌNH
Tô màu con cá to - nhỏ
(Tiết mẫu )
Bài 16
|
HĐ TẠO HÌNH
Tô màu con chim
(Tiết mẫu)
Bài 11
|
|
|
Thứ 4
|
HĐ NHẬN BIẾT
Hoa hồng
|
HĐ NHẬN BIẾT
Con mèo
MT 35
|
HĐ NHẬN BIẾT
Con cá
MT 35
|
HĐ NHẬN BIẾT
Con voi
MT 35
|
|
|
Thứ 5
|
HĐ ÂM NHẠC
Dạy hát: Quà 8-3
NDKH: VĐTN Chim mẹ chim con
(Đa số trẻ chưa biết)
MT40
|
HĐ ÂM NHẠC
Dạy hát: Chú mèo
Nghe hát: Rửa mặt như mèo
(Đa số trẻ chưa biết)
MT40
|
HĐ ÂM NHẠC
VĐTN: Con cò cánh trắng
NDKH: Nghe hát
“Chim mẹ chim con”
(Đa số trẻ chưa biết)
MT40
|
HĐ ÂM NHẠC
Nghe hát: Chú voi con ở bản đôn
TCAN: hãy bắt chước
(Đa số trẻ chưa biết)
MT40
|
|
|
Thứ 6
|
HĐ VẬN ĐỘNG
TCVĐ: Ném bóng về phía trước
TCVĐ: Dung dăng dung dẻ
MT5
|
HĐ VẬN ĐỘNG
VĐCB: Tung bóng bằng hai tay
TCVĐ: Gà vào vườn rau
|
HĐ VẬN ĐỘNG
VĐCB: Ném bóng vào đích ( xa 70-100cm)
TCVĐ: Nhện chăng tơ
|
HĐ VẬN ĐỘNG
VĐCB: Đứng co 1 chân
TCVĐ: Chim sẻ và ô tô
|
|
Chơi tập các góc
|
- Góc sách : Xem tranh ảnh về các động vật dưới nước , động vật trong rừng và những con vật đáng yêu được nuôi trong nhà MT 35
- Xem tranh ảnh trò chuyện về những món ăn có nguồn gốc từ động vật, về ích lợi của các con vật
- TC nhận biết con vật to-nhỏ, màu sắc của các con vật
-TC: Con gì kêu, con gì, biến mất, đố bé con gì?
+ Đọc đồng dao về các con vật như; con mèo mà trèo cây cau, con kiến mà leo cành đa...
+ Trò chuyện về những chuyến đi thăm quan của gia đình bé và bé đi vườn bác thú và những chuyến đi giã ngoại các trang trại nuôi các , gà, mèo .
- Chọn lôto về các con vật theo màu sắc ..
- Góc tạo hình: Tô màu con voi, Dán con cá, dán nhụy hoa, tô màu con cá, tô màu con vật bé thích, xé dán, xếp hình con vật
-Góc âm nhạc: Nghe hát, tập vận động đơn giản các bài hát về các con vật: Con gà trống, , các vàng bơi, chú khỉ con, hai vây xinh
- Góc thao tác vai: Xúc cơm cho em ăn , ru em ngủ, bế em, lau miệng cho em , rửa mặt cho em
- Cửa hàng bán các con vật nuôi, bác sĩ thú y
-Góc hoạt động với đồ vật: Xếp ao cá , xếp chuồng cho các con vật, chọn con vật theo màu sắc, tên gọi, to nhỏ xếp hàng rào, xây vườn bách thú, bé tập cắm hoa v...MT 20
- Ghép hình, xếp hình các con vật
-Kỹ năng: Thể hiện cảm xúc, vui buồn , giận, diễn đạt theo ý muốn của mình
|
|
Hoạt động ngoài trời
|
*HĐCCĐ:
-Quan sát thời tiết
-Quan sát cây xanh trong sân trường
-Tưới nước cho hoa
- Trò chuyện về các loại hoa trong sân trường
|
-HĐCCĐ:
- Quan thời tiết
- Nhặt lá ở vườn trường
- Trò chuyện về những con vật được nuôi trong nhà, giải một số câu đố đơn giản về các con vật, trò chuyện về những nguy cơ không an toàn khi đến gần các con vật
- Vẽ phấn trên sân trường
|
-HĐCCĐ:
- Nhặt lá ở vườn trường
- Quan sát và trò chuyện về các động vật sống dưới nước
|
-HĐCCĐ:
-Trò chuyện về các con vật được nuôi ở trong rừng
Tưới nước cho hoa
- Vẽ phấn trên sân trường
|
|
* VĐCB: Bật chụm về phía trước, nếm bóng vào đích xa, nếm xa bằng một tay ,chạy đổi hướng
*TCVĐ: Tung bóng, gà vào vườn rau, gà gáy, vịt kêu, chi chi chành chành, dung dăng dung dẻ, thỏ nhảy múa, các chú chim sẻ, đi như gấu, bò như chuột, ếch nhảy
* Chơi tự do
|
|
Hoạt động ăn ngủ vs
|
- Thực hành vệ sinh rửa tay rửa mặt trước khi ăn
- Rèn học sinh kỹ năng ăn gọn gàng, biết mời cô mời bạn khi ăn
- Ngủ một giấc buổi trưa
|
|
Chơi – tập buổi chiều
|
- Dạy trẻ kỹ năng : Đi dép cởi dép, lật mở trang sách xem con vật, xì mũi, xé giấy vụn, xé giấy theo dải
- Nghe truyện: Bác voi tốt bụng,
- Ôn lại bài học buổi sáng , xem phim, xem tranh, làm quen với sáp màu, tập di màu
- Cho trẻ chơi trò chơi: Dung dăng dung dẻ, nu na nu nống, chi chi chành chành, trò chơi những ngón tay
- Ôn các bài hát, bài thơ truyện đã học
- Chơi loto các con vật theo tên goi, kích thước, màu sắc
- Thơ: Kiến tha mồi, gà gáy, con cá vàng
-Truyện: Bác voi tốt bụng
- Cho trẻ di màu tranh, chơi tự chọn…..
-Thứ 6 hàng tuần nêu gương bé ngoan, biểu diễn văn nghệ
-
|
|
Chủ đề/ sự kiện
|
CHÀO MỪNG NGÀY 8/3
|
CON VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH
|
CON VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC
|
MỘT SỐ CON VẬT SỐNG TRONG RỪNG
|
|