KẾ HOẠCH HOẠT GIÁO DỤC THÁNG 9- NT

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC LỨA TUỔI NHÀ TRẺ 24 – 36 THÁNG 9- MẦM

GV: ………………………………………..

HOẠT ĐỘNG

TUẦN 1

Từ ngày 07/9 đến ngày 11/9/2020

TUẦN 2

Từ ngày 14/9 đến ngày 18/9/2020

TUẦN 3

Từ ngày 21/9 đến ngày  25/9/2020

TUẦN 4

Từ ngày 28/9 đến ngày 30/9/2020

Mục tiêu đánh giá

Đón trẻ

- Cô đón trẻ quan tâm đến sức khỏe của trẻ kiểm tra thân nhiệt, sát khuẩn tay cho học sinh trước khi vào lớp

- Thực hiện nề nếp đầu giờ sử dụng từ chào hỏi lễ phếp MT 36

- Thực hiện đúng nội qui cất đồ dùng đúng nơi qui định

- Nghe các bài hát về trường lớp, cô giáo, trung thu

 

PTTC: 14,10

PTNT: 19

PTNN: 22

PTTMTCXH: 36

Thể dục sáng

* Tập thể dục theo nhạc:          

- Khởi động: Tập theo bài: Bé khỏe bé ngoan 

- Trọng động
  + Hô hấp:
Thổi bóng                                                        

 + Tay: 2 tay dưa lên cao

  + Chân: Đá chân ra trước                                                

+ Bụng: quay người sang hai bên phải và trái

+ Bật: Nhún bật tại chỗ+ Dân vũ 

-Hồi tĩnh : Đi nhẹ nhàng , cảm nhận thời tiết buổi sáng

Trò chuyện

-TC với trẻ về tình hình dịch bệnh  covid -19 , cách phòng chống dịch bệnh ở trường, ở nhà như thế nào? Cho trẻ xem tư liệu về công tác phong chống dịch. Nhắc trẻ chú ý đeo khẩu trang khi đi ra ngoài

- Trò chuyện hỏi trẻ với trẻ về: Trường  mầm non Vườn Trẻ Thơ bé đang học, trò chuyện xem ảnh về bản thân bé( tên, tuổi, sở thích) về các bạn trong nhóm chơi, lớp học của bé. bé đến lớp được các cô dạy cách ngồi học như thế nào? Cách chơi với các bạn như thế nào? Trong lớp Bé thích chơi với bạn nào? Con thích chơi đồ chơi nào nhất? Ngày tết Trung Thu bé thích được tặng quà gì? Con thích ăn bánh nướng hay bánh dẻo? con thấy vị của bánh như thế nào? Con có được bố mẹ đưa đi chơi ở đâu không?

Thứ 2

Rèn nề nếp giờ học

HĐ VẬN ĐỘNG

VĐCB: Đứng co 1 chân

TCVĐ: Dung dăng dung dẻ

HĐ VẬN ĐỘNG

VĐCB: Đi chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh

TCVĐ: Thỏ nhảy

HĐ VẬN ĐỘNG

VĐCB: Đi trong đường ngoằn ngoèo

TCVĐ: Lộn cầu vồng

Chơi tập có chủ định

Thứ 3

Rèn nề nếp giờ chơi

VĂN HỌC

Thơ

Đến lớp

( Đa số trẻ chưa biết)

VĂN HỌC

Thơ

Bạn mới

( Đa số trẻ chưa biết)

VĂN HỌC

Thơ:

Quả Thị

( Đa số trẻ chưa biết)

Thứ 4

Rèn nề nếp vệ sinh

( Rửa tay sát khuẩn phòng dịch)

HĐ TẠO HÌNH

Tô màu trường mầm non( BTCB)

HĐ TẠO HÌNH

Dán bóng bay( bài 3)

HĐ TẠO HÌNH

Tô màu đèn ông sao( BTCB)

Thứ 5

Rèn nề nếp giờ ăn

HĐ NHẬN BIẾT

Cô giáo

HĐ NHẬN BIẾT

Bạn Trai,bạn gái

HĐ NHẬN BIẾT

Đèn ông sao

Rèn nề nếp giờ ngủ

HĐ ÂM NHẠC

NDTT: Dạy hát: Nu na nu nống

NDKH: VĐTN: Vui đến trường

(Đa số trẻ chưa biết)

HĐ ÂM NHẠC

Dạy hát : Con chim hót trên cành cây

NDKH: TCAN: Vố tay to – nhỏ

(Đa số trẻ chưa biết)

HĐ ÂM NHẠC

NDTT:  Dạy hát: Đêm trung thu

NDKH: TCAN tai ai tinh

(Đa số trẻ chưa biết)

Thứ 6

Chơi tập hoạt động theo ý thích các góc

MT 22, 19

- Góc sách : Xem tranh ảnh về các hoạt động của ngày tết trung thu , các loại đèn, đồ chơi, bánh nướng bánh dẻo, vào mỗi dịp tết trung thu nhà bé đi chơi ở đâu , bố Mẹ mua quà gì cho bé,hình ảnh các bạn của bé (Bé học lớp cô nào?, vào mỗi dịp tết trung thu nhà bé đi chơi ở đâu ?)

- Góc tạo hình: Tô màu chiếc đèn ông sao, tô màu Trường mầm non,tô màu bạn trai,bạn gái,dán quả bóng tròn đỏ, dán các khuôn mặt dễ thương, xé dán hoa tặng bạn

- Góc âm nhạc: Bé và trăng,  Mẹ yêu không nào, vui đến trường,con chim hót trên cành cây

- Góc thao tác vai: chơi với em, Xúc cơm cho em ăn , bế em, lau miệng cho em , rửa mặt cho em

- Xây dựng/ xếp hình : Xếp ngôi nhà , xếp đường đi,xâu hạt vòng

-Kỹ năng: Thể hiện cảm xúc, vui buồn , giận, diễn đạt theo ý muốn của mình

HĐVĐV: Xếp chồng nhau. Xếp hàng rào. Xếp đường đi,

Hoạt động ngoài trời

-HĐCCĐ:

- Quan thời tiết

- Nhặt lá ở vườn trường

- Trò chuyện về lớp học của bé, Tc về đồ chơi của bé( tên đồ chơi, màu sắc, đồ chơi có bánh xe, phát ra âm thanh gì? Cách chơi như thế nào? Trò chuyện nhận biết và tránh một số hành động nguy hiểm ( leo trèo lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn..) khi được nhắc nhở MT14

- xé lá theo đường gân lá

- Quan sát và trò chuyện với các bạn trong lớp

Vẽ phấn trên sân trường

-Trò chuyện về ngày trung thu bé thich quà gì?

- Tưới nước cho hoa

- Vẽ phấn trên sân trường

* VĐCB: Đi chạy theo hiệu lệnh,chạy theo hướng thẳng,đứng co một chân

*TCVĐ: Về đúng nhà( Bạn trai, bạn gái), Dung dăng dung dẻ, lộn cầu vồng, Thỏ nhảy

* Chơi tự chọn với đồ chơi mang theo

Hoạt động ăn ngủ, vệ sinh

-Thực hành vệ sinh rửa tay rửa mặt trước khi ăn

-Rèn học sinh kỹ năng ăn gọn gàng, biết mời cô mời bạn khi ăn

- Rèn kỹ năng đi vệ sinh đúng nơi qui định( MT10)

Chơi – tập buổi chiều

- Dạy trẻ kỹ năng : Kỹ năng chào hỏi lễ phép.  Kỹ năng cất đồ dùng đúng nơi qui định.  Kỹ năng lau mặt

- Xem phim, xem tranh, làm quen với sáp màu, tập di màu

- Cho trẻ chơi trò chơi: Dung dăng dung dẻ, nu na nu nống, chi chi chành chành, trò chơi những ngón tay

- Ôn các bài hát: Đêm trung thu, giờ ngủ, bóng tròn, em búp bê

- Thơ: bạn mới, giờ chơi, giờ ngủ.thỏ con và mặt trăng, bạn mới, chào,

- Kể chuyện theo tranh: bé làm được việc gì?

- TC ngôn ngữ: Be đang nghĩ về ai, làm như cô

- Truyện: Đôi bạn nhỏ

- Cho trẻ di màu tranh, chơi tự chọn….

-Thứ 6 hàng tuần nêu gương bé ngoan, biểu diễn văn nghệ

.

Chủ đề/ sự kiện

RÈN NỀ NẾP

TRƯỜNG MẦM NON VƯỜN TRẺ THƠ

CÁC BẠN CỦA BÉ

TRUNG THU CỦA BÉ

Đánh giá kết quả thực hiện

I.Về mục tiêu kế hoạch 1.1. Các mục tiêu đã thực hiện tốt...............................................................................

1.2. Các mục tiêu đặt ra chưa thực hiện được hoặc chưa  phù hợp và lí do...................................................

1.3Nhung trẻ chưa đạt được các mục tiêu và lí do

MT1:.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

2. Nội dung kế hoạch.2.1 Các nội dung thực hiện tốt ở kế hoạch tháng…………………………………………

2.2. Các nội dung chưa thực hiện được hoặc chưa phù hợp( lí do)…………………………………………….

2.3 Những kiến thức và kỹ năng mà trên 30%trẻ trong lớp chưa đạt được ( lí do)………………………………

3. Về tổ chức các hoạt động triển khai thực hiện trong kế hoạch tháng. 3.1. Về hoạt động học

- Các giờ học trẻ tham gia tích cực, phù hợp với khả năng của trẻ:…………………………………………..

-Các giờ học mà đa số trẻ không hứng thú: …………………………………………………………………..

3.2: Về việc tổ chức hoạt động chơi

- số lượng các góc chơi và những trẻ thường xuyên chơi các góc:…………………………………………..

4. Những vấn đề khác cùng lưu ý

4.1. Về sức khỏe của trẻ( ghi những trẻ nghỉ nhiều , có vấn đề về ăn uống, vệ sinh….)……………………….

4.2. Những vấn đề trong việc chuẩn bị học liệu, phương tiện, đồ chơi………………………………………..

4.3 Một số lưu ý quan trọng để triển khai kế hoạch tháng sau tốt hơn…………………………………………..

CÁC TIN TỨC KHÁC
1